Cấu hình và tính năng kỹ thuật Tủ Sấy Khử Trùng (dung tích 121 lít)
Yêu cầu kỹ thuật | |
Cấu hình thiết bị | |
Máy chính và các thiết bị đã được cài đặt sẵn trong máy chính | 1 máy |
Phụ kiện tiêu chuẩn: | |
Khay đựng vật sấy, bằng inox SUS304 | 01 cái |
Dây cáp nguồn | 01 cái |
Dây nối đất | 02 m |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản | 1 quyển |
Quy trình vận hành | 01 tờ (dán trên máy) |
Thông số kỹ thuật chung | |
Điều khiển nhiệt độ và thời gian bằng bộ vi xử lý tích hợp phần mềm điều khiển cài đặt sẵn thuật toán điều khiển nhiệt độ P.I.D với độ chính xác cao | |
Giao diện với người sử dụng thông qua bảng điều khiển cảm ứng số chống nước và màn hình hiển thị đèn LED số | |
Có âm thanh xác nhận cho tất cả các cài đặt | |
Chỉ thị tình trạng tủ trong quá trình gia nhiệt | |
Các chương trình cài đặt quá trình gia nhiệt thành nhiều giai đoạn với nhiệt độ khác nhau | |
Bộ phận điều chỉnh luồng khí | đóng/mở cửa phía sau quạt hút cho các ứng dụng khác nhau |
Hệ thống tuần hoàn khí | Lưu thông khí cưỡng bức, dòng khí được điểu khiển bằng quạt theo phương nằm ngang, Có thể điều chỉnh tốc độ quạt và tốc độ khí trên bảng điều khiển |
Khả năng cách nhiệt | Bao gồm buồng gia nhiệt, lớp cách nhiệt và khung ngoài |
Có khả năng giữ nhiệt độ cửa thấp ngay cả khi buồng đạt nhiệt độ tối đa | |
Kiểm soát nhiệt độ hoàn toàn tự động từ khi bắt đầu đến khi kết thúc | |
Khi hết thời gian khử trùng thiết bị tự động làm giảm nhiệt xuống dưới 800C và kết thúc trên màn hiển thị chữ “End” | |
Bảo vệ an toàn tối ưu cho mẫu, Người sử dụng và môi trường: | |
Có khả năng bảo vệ quá nhiệt điện tử kỹ thuật số được tích hợp trong bộ vi xử lý | |
Đèn LED chỉ thị khi hệ thống bảo vệ quá nhiệt được kích hoạt | |
Hiển thị các thông số sấy và cảnh báo trên màn hình hiển thị đèn LED số | |
Có thông gió làm mát gioăng cửa | |
Có khả năng lưu trữ các thông số cài đặt | |
Có bộ cảm biến dò nhiệt (sensor) | Bạch kim hoặc kiểu PT |
Có biểu đồ mô tả các quá trình hoạt động chỉ thị bằng Led | |
Nguồn điện | 220V±10% / 50 Hz |
Hệ thống điều khiển | |
a. Bộ điều khiển | |
Bộ vi xử lý (MCU) | 12MGHz |
Bộ nhớ Flash | 32K |
Bộ nhớ SRAM | 1536 byte |
EEPROM | 256 byte |
Bộ đo tín hiệu nhiệt độ (ADC) 24 bít với độ chính xác rất cao | |
Hoạt động của máy được điều khiển bằng bộ vi xử lý tích hợp phần mềm điều khiển cài đặt sẵn có thuật toán điều khiển P.I.D có độ chính xác cao | |
Điều khiển tốc độ quạt thông qua phím chức năng cảm ứng với mỗi lần tăng giảm 10% | |
Chọn các chương trình thông qua các phím chức năng và phím số cảm ứng chống nước | |
Có 10 chương trình cài đặt nhanh có sẵn khi xuất xưởng | |
Có chương trình tự chọn – Người sử dụng tùy ý lựa chọn các thông số sau: | |
Thiết lập nhiệt độ tiệt trùng trong dải từ | 50C đến 2500C hoặc (3000C lựa chọn thêm) |
Thiết lập thời gian tiệt trùng trong dải từ | 1 phút đến 99 giờ 59 phút 23 ngày |
Hẹn giờ cho thiết bị hoạt động theo thời gian thực | tháng, ngày, giờ, phút |
Thiết lập nhiệt độ bảo vệ bằng kỹ thuật số từ | 50C đến 3100C |
b. Chức năng hiển thị các thông số cài đặt | |
Hiển thị chu trình làm tiệt trùng | Nhiệt độ tiệt trùng, Thời gian tiệt trùng, thời gian hẹn giờ cho tủ hoạt động theo thời gian thực, tháng, ngày, giờ phút và kết thúc bằng đồ thị và ngôn ngữ |
Màn hình LED số | Có 3 màn hình trong đó |
Màn hình led 1 | Hiển thị đồng hồ thời gian thực |
Màn hình led 2 | Hiển thị các thông số cài đặt và giá trị thực theo thời gian |
Hiển thị nhiệt độ tiệt trùng cài đặt | |
Hiển thị giá trị nhiệt độ thực trong khi thiết bị hoạt động | |
Hiển thị giá trị nhiệt độ bảo vệ cài đặt | |
Màn hình led 3 | Hiển thị các thông số cài đặt về thời gian |
Hiển thị thời gian tiệt trùng cài đặt | |
Hiển thị giá trị thời gian tiệt trùng còn lại khi thiết bị đang hoạt động | |
Hiển thị giá trị thời gian hẹn giờ cài đặt cho thiết bị hoạt động | |
Các led đơn hiển thị các chu trình hoạt động | |
Hiển thị lịch ngày trong tuần | |
Các giá trị và thông số hiển thị các giai đoạn của chu trình hoạt động | |
Hiển thị các cảnh báo | |
Hiển thị ngôn ngữ bằng tiếng Việt Nam | |
Thông số kỹ thuật chính | |
Dải nhiệt độ sấy cài đặt | Từ nhiệt độ môi trường +50C đến 3000C Bước cài đặt 10C |
Độ đồng đều nhiệt độ | ± 30C tại 1500C |
Độ nhậy điều khiển | 0,10C |
Nhiệt độ bảo vệ cài đặt | Nhiệt độ sấy cài đặt + (50C đến 100C) |
Hẹn giờ làm việc theo thời gian thực | Tháng, ngày, giờ, phút |
Thời gian sấy | 1 phút đến 99 giờ 59 phút, bước đặt 1 phút hoặc liên tục |
Chức năng làm nguội | Làm mát vật sấy khi kết thúc chu trình sấy |
Thời gian làm nguội với chế độ chạy không tải ở 1500C là 15 phút | |
Hoạt động từ đầu cho đến kết thúc khi nhiệt độ trong buồng giảm xuống ≤ 800C trên màn LED hiển thị chữ “End” | |
Chức năng cảnh báo và bảo vệ an toàn | |
Cảnh báo lỗi trên màn hiển thị đèn LED | |
Hiển thị chữ “E1” trên màn hiển thị đèn LED trong trường hợp cảm biến nhiệt độ bị lỗi | |
Hiển thị chữ “E2” trên màn hiển thị đèn LED trong trường hợp nhiệt độ sấy vượt quá nhiệt độ cài đặt | |
Hiển thị chữ “E3” trên màn hiển thị đèn LED trong trường hợp kháng đốt hoặc bộ phận chấp hành kháng đốt bị hỏng | |
Bảo vệ an toàn: | |
Ngắt nguồn khi đầu đo nhiệt độ (sensor) bị lỗi hoặc hỏng | |
Ngắt nguồn khi nhiệt độ vượt quá nhiệt độ cài đặt từ 50C đến 100C (tùy thuộc nhiệt độ bảo vệ cài đặt) | |
Ngắt nguồn khi kháng đốt hoặc bộ phận chấp hành hỏng | |
Chống rò rỉ điện bằng Atomat chống giật | |
Lưu trữ dữ liệu | |
Lưu trữ các dữ liệu đã cài đặt | |
Khả năng lưu trữ dữ liệu kể cả khi mất nguồn | |
Tự động khôi phục và hoạt động trở lại khi có nguồn | |
Môi trường hoạt động | |
Nhiệt độ từ | -10°C đến 45°C |
Độ ẩm tối đa | 95% (Không đọng thành giọt sương) |
Môi trường bảo quản | |
Nhiệt độ từ | -10°C đến 45°C |
Độ ẩm tối đa | 95% (Không đọng thành giọt sương) |